Ngawa (Aba Zangzu Qiangzu Zizhizhou)
Châu tự trị dân tộc Tạng-Khương Ngawa quản lý 1 thành phố cấp huyện và 12 huyện như sau:
* Thành phố cấp huyện Barkam (Mã Nhĩ Khang) (马尔康市), trung tâm hành chính là trấn Mã Nhĩ Khang (马尔康).
* Cửu Trại Câu (九寨沟), trung tâm hành chính là trấn Vĩnh Lạc (永乐).
* Hồng Nguyên (红原), trung tâm hành chính là trấn Cung Khê (邛溪).
* Mân Xuyên (汶川), trung tâm hành chính là trấn Uy Châu (威州).
* A Bá (阿坝), trung tâm hành chính là trấn A Bá (阿坝).
* Lý (理), trung tâm hành chính là trấn Tạp Cốc Não (杂谷脑).
* Zoigê (Nhược Nhĩ Cái) (若尔盖), trung tâm hành chính là trấn Đạt Trát Tự (达扎寺).
* Tiểu Kim (小金), trung tâm hành chính là trấn Mỹ Hưng (美兴).
Bản đồ - Ngawa (Aba Zangzu Qiangzu Zizhizhou)
Bản đồ
Quốc gia - Trung Quốc
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
CNY | Nhân dân tệ (Renminbi) | Â¥ or å…ƒ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
UG | Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language) |
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |
ZA | Tiếng Tráng (Zhuang language) |